top_back

Các sản phẩm

Hạt Zirconia 1mm 2mm 3mm Bi mài Zirconium Oxide Gốm công nghiệp


  • Tỉ trọng:>3,2g/cm3
  • Mật độ khối:>2,0g/cm3
  • Độ cứng Mohs:≥9
  • Kích cỡ:0,1-60mm
  • Nội dung:95%
  • Hình dạng:Quả bóng
  • Cách sử dụng:Vật liệu mài
  • Sự mài mòn:2ppm%
  • Màu sắc:Trắng
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Mô tả hạt Zirconium Oxide

     

    Hạt zirconium oxide, còn được gọi là hạt zirconia, là những hạt hình cầu nhỏ được làm chủ yếu từ zirconium oxide (ZrO2). Zirconium oxide là một vật liệu gốm nổi tiếng với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và độ ổn định nhiệt. Những hạt này được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến vật liệu, hóa học và y sinh.

     

    Ưu điểm của hạt Zirconium Oxit

     

    • *Độ cứng cao: làm cho chúng hiệu quả trong các ứng dụng nghiền và xay.
    • *Tính trơ về mặt hóa học: đảm bảo tính ổn định trong nhiều môi trường hóa chất khác nhau.
    • *Khả năng chống mài mòn: đảm bảo hiệu suất đồng nhất trong quá trình nghiền và xay.
    • *Khả năng tương thích sinh học: được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng y sinh, đặc biệt là trong nha khoa.

    Thông số kỹ thuật của hạt Zirconium Oxit

    Loại thuộc tính Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học  ZrO2 bình thường ZrO2 có độ tinh khiết cao 3Y ZrO2 5Y ZrO2 8Y ZrO2
    ZrO2+HfO2 % ≥99,5 ≥99,9 ≥94,0 ≥90,6 ≥86,0
    Y2O3 % ----- ------ 5,25 ± 0,25 8,8±0,25 13,5 ± 0,25
    Al2O3 % <0,01 <0,005 0,25±0,02 <0,01 <0,01
    Fe2O3 % <0,01 <0,003 <0,005 <0,005 <0,01
    SiO2 % <0,03 <0,005 <0,02 <0,02 <0,02
    TiO2 % <0,01 <0,003 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <0,5 <0,5 <1.0 <1.0 <1.0
    LOI(wt%) <1.0 <1.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <5.0 <0,5-5 <3.0 <1.0-5.0 <1.0
    Diện tích bề mặt (m2/g) <7 3-80 6-25 8-30 8-30

     

    Loại thuộc tính

    Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học 12Y ZrO2 Vàng Yổn địnhZrO2 Đen Yổn địnhZrO2 Nano ZrO2 Nhiệt
    phun
    ZrO2
    ZrO2+HfO2 % ≥79,5 ≥94,0 ≥94,0 ≥94,2 ≥90,6
    Y2O3 % 20±0,25 5,25 ± 0,25 5,25 ± 0,25 5,25 ± 0,25 8,8±0,25
    Al2O3 % <0,01 0,25±0,02 0,25±0,02 <0,01 <0,01
    Fe2O3 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    SiO2 % <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02
    TiO2 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <1.0 <1.0 <1.0 <1.0 <1.0
    LOI(wt%) <3.0 <3.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <1.0-5.0 <1.0 <1,0-1,5 <1,0-1,5 <120
    Diện tích bề mặt (m2/g) 8-15 6-12 6-15 8-15 0-30

     

    Loại thuộc tính Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học Xeriổn địnhZrO2 Magiê ổn địnhZrO2 ZrO2 ổn định canxi Zircon bột nhôm tổng hợp
    ZrO2+HfO2 % 87,0±1,0 94,8±1,0 84,5±0,5 ≥14,2±0,5
    CaO ----- ------ 10,0±0,5 -----
    MgO ----- 5,0±1,0 ------ -----
    CeO2 13,0±1,0 ------ ------ ------
    Y2O3 % ----- ------ ------ 0,8 ± 0,1
    Al2O3 % <0,01 <0,01 <0,01 85,0±1,0
    Fe2O3 % <0,002 <0,002 <0,002 <0,005
    SiO2 % <0,015 <0,015 <0,015 <0,02
    TiO2 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <1.0 <1.0 <1.0 <1,5
    LOI(wt%) <3.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <1.0 <1.0 <1.0 <1,5
    Diện tích bề mặt (m2/g) 3-30 6-10 6-10 5-15


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Ứng dụng hạt Zirconium Oxit

    Ứng dụng hạt Zirconia

    Sau đây là một số ứng dụng đáng chú ý của oxit zirconi:

    1. Gốm sứ và vật liệu chịu lửa:
      • Zirconi oxit là thành phần chính trong gốm sứ tiên tiến, được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gốm sứ hiệu suất cao như dụng cụ cắt, vòi phun, nồi nấu kim loại và lớp lót chịu nhiệt cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
    2. Cấy ghép răng và phục hình răng:
      • Zirconia được sử dụng trong nha khoa để cấy ghép răng và phục hình răng (mão răng, cầu răng và răng giả) do có khả năng tương thích sinh học, độ bền và hình thức giống răng thật tuyệt vời.
    3. Điện tử:
      • Zirconi oxit được sử dụng làm vật liệu điện môi trong các linh kiện điện tử như tụ điện và chất cách điện do có hằng số điện môi cao và tính chất cách điện.
    4. Pin nhiên liệu:
      • Chất điện phân gốc Zirconia được sử dụng trong pin nhiên liệu oxit rắn (SOFC) để tạo điều kiện chuyển đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện, cho phép tạo ra nguồn điện sạch và hiệu quả.
    5. Lớp phủ chắn nhiệt:
      • Lớp phủ gốc Zirconia được áp dụng cho các bộ phận của động cơ tua-bin khí để bảo vệ chúng khỏi môi trường nhiệt độ cao và cải thiện hiệu suất của động cơ.
    6. Vật liệu mài mòn và vật liệu nghiền:
      • Hạt và bột oxit Zirconi được sử dụng làm vật liệu mài mòn trong sản xuất bánh mài, giấy nhám và hợp chất mài mòn cho nhiều ứng dụng gia công và đánh bóng khác nhau.
    7. Xúc tác:
      • Zirconi oxit được sử dụng làm vật liệu hỗ trợ cho chất xúc tác trong các phản ứng hóa học, trong đó diện tích bề mặt cao và độ ổn định nhiệt giúp tăng cường hiệu suất xúc tác.
    8. Ứng dụng y sinh:
      • Zirconia được sử dụng trong nhiều ứng dụng y sinh khác nhau, bao gồm thay khớp hông và khớp gối, do có khả năng tương thích sinh học và chống mài mòn, ăn mòn.
    9. Lớp phủ và lớp lót:
      • Lớp phủ zirconium oxide được sử dụng để bảo vệ bề mặt khỏi bị ăn mòn và mài mòn trong môi trường hóa chất khắc nghiệt. Chúng thường được sử dụng trong các thiết bị xử lý hóa chất.
    10. Thiết bị áp điện:
      • Vật liệu gốc zirconium oxide được sử dụng trong các thiết bị áp điện như cảm biến và bộ truyền động do khả năng tạo ra điện tích khi chịu ứng suất cơ học.
    11. Ngành công nghiệp thủy tinh:
      • Zirconi oxit được sử dụng làm chất ổn định trong sản xuất một số loại kính, chẳng hạn như kính không chì và kính quang học chất lượng cao.
    12. Hàng không vũ trụ:
      • Zirconi oxit được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ cho các thành phần đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao và độ bền, chẳng hạn như cánh tua-bin và tấm chắn nhiệt.
    13. Ngành công nghiệp hạt nhân:
      • Hợp kim Zirconi được sử dụng làm vật liệu bọc cho thanh nhiên liệu trong lò phản ứng hạt nhân do có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao.
    14. Ngành dệt may:
      • Zirconi oxit có thể được sử dụng làm chất chống cháy trong hàng dệt may để cải thiện khả năng chống cháy.
    15. Đá quý nhân tạo và đá quý giả:
      • Zirconium oxide được sử dụng để tạo ra các loại đá quý tổng hợp có vẻ ngoài giống kim cương, đá sapphire và các loại đá quý khác.

    Yêu cầu của bạn

    Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

    mẫu yêu cầu
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi