-
Bột nhôm nung chảy màu nâu dùng cho phun cát
- Vật liệu:Al2O3
- Mật độ thực:3,90 g/cm3
- Điểm nóng chảy:2250℃
- Cách sử dụng:Đánh bóng. Mài và phun cát
- Kích cỡ:F12-F220
- Hình dạng:Cát dạng hạt
- Chứng nhận:ISO9000
- Độ cứng::2100~2200kg/mm³
-
Nhôm oxit nâu nung chảy Nhôm oxit nâu Vật liệu nổ
- (AlO2):≈ 95,5%
- Điểm nóng chảy:2.000°C
- (SiO2) Không có Tự do:0,67%
- (Fe2):0,25%
- Dạng tinh thể:Alpha Alumina
- Trọng lượng riêng:3,95 gr/cc
- Mật độ khối:132 lbs/ ft3 (tùy thuộc vào kích thước)
- Độ cứng::KNOPPS = 2000, MOHS = 9
- Điểm nóng chảy:2.000°C
-
6 Lưới - Lưới 12000 Lưới Nâu Nhôm Hợp Nhất Corundum Nâu Grit và Nhôm Oxit Bột Nâu
- (AlO2):≈ 95,5%
- Điểm nóng chảy:2.000°C
- (SiO2) Không có Tự do:0,67%
- (Fe2):0,25%
- Dạng tinh thể:Alpha Alumina
- Trọng lượng riêng:3,95 gr/cc
- Mật độ khối:132 lbs/ ft3 (tùy thuộc vào kích thước)
- Độ cứng::KNOPPS = 2000, MOHS = 9
- Điểm nóng chảy:2.000°C
-
Vật liệu phun cát Bột nhôm nung chảy màu nâu BFA dùng để phun cát
- (AlO2):≈ 95,5%
- Điểm nóng chảy:2.000°C
- (SiO2) Không có Tự do:0,67%
- (Fe2):0,25%
- Dạng tinh thể:Alpha Alumina
- Trọng lượng riêng:3,95 gr/cc
- Mật độ khối:132 lbs/ ft3 (tùy thuộc vào kích thước)
- Độ cứng::KNOPPS = 2000, MOHS = 9
- Điểm nóng chảy:2.000°C
-
Vật liệu phun cát Bột mài mòn nhôm nung chảy màu nâu Nhôm oxit màu nâu
- Vật liệu:Sic
- Mật độ thực:3,90 g/cm3
- Điểm nóng chảy:2250℃
- Cách sử dụng:Đánh bóng. Mài và phun cát
- Kích cỡ:F12-F220
- Hình dạng:Cát dạng hạt
- Chứng nhận:ISO9000
- Độ cứng::2100~2200kg/mm³
-
Hạt nhôm oxit màu nâu nóng chảy dùng cho bánh mài giấy nhám phủ vật liệu mài mòn
- (AlO2):≈ 95,5%
- Điểm nóng chảy:2.000°C
- (SiO2) Không có Tự do:0,67%
- (Fe2):0,25%
- Dạng tinh thể:Alpha Alumina
- Trọng lượng riêng:3,95 gr/cc
- Mật độ khối:132 lbs/ ft3 (tùy thuộc vào kích thước)
- Độ cứng::KNOPPS = 2000, MOHS = 9
- Điểm nóng chảy:2.000°C