Nhôm oxit nâu nóng chảy là vật liệu cứng, dai (độ cứng Mohs 9) với độ bền cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời và độ dẫn nhiệt tốt. Sản phẩm được sản xuất bằng cách nung chảy bô-xít nung có kiểm soát trong lò hồ quang điện. Hơn nữa, BFA là môi trường lý tưởng để loại bỏ rỉ sét, vảy cán và tạp chất bề mặt nhờ mật độ khối và độ cứng cao. Kích thước hạt đồng đều cho phép tạo ra bề mặt hoàn thiện và độ phủ đồng đều.
Ngoài ra, BFA có độ giòn thấp, cho phép tái sử dụng trung bình đến bảy lần. Những đặc tính này giúp giảm tiêu thụ vật liệu mài mòn, chi phí vệ sinh và xử lý, từ đó tăng lợi nhuận.
Mã & Kích thước Grit | Thành phần | Hàm lượng vật liệu từ tính (%) | ||||
% Al2O3 | % Fe2O3 | % SiO2 | % TiO2 | |||
F | 4#—80# | ≥95 | ≤0,3 | ≤1,5 | ≤3.0 | ≤0,05 |
90#—150# | ≥94 | ≤0,03 | ||||
180#—240# | ≥93 | ≤0,3 | ≤1,5 | ≤3,5 | ≤0,02 | |
P | 8#—80# | ≥95,0 | ≤0,2 | ≤1,2 | ≤3.0 | ≤0,05 |
100#—150# | ≥94,0 | ≤0,03 | ||||
180#—220# | ≥93,0 | ≤0,3 | ≤1,5 | ≤3,5 | ≤0,02 | |
W | 1#-63# | ≥92,5 | ≤0,5 | ≤1,8 | ≤4.0 | — |
Mã & Kích thước Grit | Thành phần hóa học (%) | Hàm lượng vật liệu từ tính (%) | ||||
Al2O3 | Fe2O3 | SiO2 | TiO2 | |||
Kích thước cát | 0-1mm 1-3mm3-5mm 5-8mm8-12mm | ≥95 | ≤0,3 | ≤1,5 | ≤3.0 | — |
25-0mm 10-0mm50-0mm 30-0mm | ≥95 | ≤0,3 | ≤1,5 | ≤3.0 | — | |
Bột mịn | 180#-0 200#-0 320#-0 | ≥94,5≥93,5 | ≤0,5 | ≤1,5 | ≤3,5 | — |
Cháo yến mạch | 0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm |
Tiền phạt | 200#-0 320/325-0 |
Hạt ngũ cốc | 12# 14# 16# 20# 22# 24# 30# 36# 40# 46# 54# 60# 70# 80# 90# 100# 120# 150# 180# 220# |
Bột | #240 #280 #320 #360 #400 #500 #600 #700 #800 #1000 #1200 #1500 #2000 #2500 |
Nhôm oxit nâu nung chảy được sử dụng cho nhiều ứng dụng, bao gồm vật liệu chịu lửa, vật liệu mài mòn, phun cát, lọc chức năng và máy nghiền nhựa. Sản phẩm phù hợp để chuẩn bị bề mặt ướt hoặc khô, làm sạch, loại bỏ bavia và cắt nhiều loại kim loại, gốm sứ, thủy tinh, gỗ, cao su, nhựa, đá và vật liệu composite.
Nhôm nâu nung chảy dùng cho vật liệu chịu lửa:
0-1/1-3/3-5/5-8mm
Nhôm oxit nâu nung chảy dùng cho vật liệu mài mòn, vật liệu mài mòn liên kết:
F4/F8/F10/F12/F14/F16/F20/F22/F24/F30/F36/F401F46/F54/F60/F80/F100/F120/F150/F180/F200/F220/F240 /F280/F320/F325
Nhôm nung chảy màu nâu dùng cho vật liệu mài mòn phủ, giấy mài mòn, vải mài mòn:
P200/P220/P240/P280/P320/P325/P400/P600/P800/P1000/P1200/P1500/P2000
Nhôm nâu nung chảy dùng để phủ, đánh bóng, mài:
w2.5/W3/W5/W7/W10/W14/w20/W40
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.