top_back

Các sản phẩm

Bột Zirconium Oxit Zro2 Zirconia Dioxide 99% chất lượng cao


  • Kích thước hạt:20nm, 30-50nm, 80-100nm, 200-400nm, 1,5-150um
  • Tỉ trọng:5,85 G/Cm³
  • Điểm nóng chảy:2700°C
  • Điểm sôi:4300 ºC
  • Nội dung:99%-99,99%
  • Ứng dụng:Sản phẩm gốm, pin, vật liệu chịu lửa
  • Màu sắc:Trắng
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    1

    Mô tả bột oxit Zirconium

    Bột zirconium oxide, còn được gọi là bột zirconia hoặc bột zirconium dioxide, là một vật liệu đa năng và được sử dụng rộng rãi với nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là tổng quan về bột zirconium oxide.

    Ưu điểm của bột Zircon

    » Sản phẩm có hiệu suất thiêu kết tốt, dễ thiêu kết, tỷ lệ co ngót ổn định và độ co ngót thiêu kết đồng đều tốt;

    » Thân thiêu kết có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền, độ cứng và độ dẻo dai cao;

    » Có tính lưu động tốt, thích hợp cho ép khô, ép đẳng tĩnh, in 3D và các quy trình đúc khác.

     

    Loại thuộc tính Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học  ZrO2 bình thường ZrO2 có độ tinh khiết cao 3Y ZrO2 5Y ZrO2 8Y ZrO2
    ZrO2+HfO2 % ≥99,5 ≥99,9 ≥94,0 ≥90,6 ≥86,0
    Y2O3 % ----- ------ 5,25 ± 0,25 8,8±0,25 13,5 ± 0,25
    Al2O3 % <0,01 <0,005 0,25±0,02 <0,01 <0,01
    Fe2O3 % <0,01 <0,003 <0,005 <0,005 <0,01
    SiO2 % <0,03 <0,005 <0,02 <0,02 <0,02
    TiO2 % <0,01 <0,003 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <0,5 <0,5 <1.0 <1.0 <1.0
    LOI(wt%) <1.0 <1.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <5.0 <0,5-5 <3.0 <1.0-5.0 <1.0
    Diện tích bề mặt (m2/g) <7 3-80 6-25 8-30 8-30

     

    Thành phần hóa học

     

    Zirconi oxit (ZrO2) là một oxit tinh thể màu trắng của zirconi. Đây là một vật liệu gốm được biết đến với các tính chất nhiệt, cơ học và điện đặc biệt.

    Loại thuộc tính Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học 12Y ZrO2 Vàng Yổn địnhZrO2 Đen Yổn địnhZrO2 Nano ZrO2 Nhiệt
    phun
    ZrO2
    ZrO2+HfO2 % ≥79,5 ≥94,0 ≥94,0 ≥94,2 ≥90,6
    Y2O3 % 20±0,25 5,25 ± 0,25 5,25 ± 0,25 5,25 ± 0,25 8,8±0,25
    Al2O3 % <0,01 0,25±0,02 0,25±0,02 <0,01 <0,01
    Fe2O3 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    SiO2 % <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02
    TiO2 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <1.0 <1.0 <1.0 <1.0 <1.0
    LOI(wt%) <3.0 <3.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <1.0-5.0 <1.0 <1,0-1,5 <1,0-1,5 <120
    Diện tích bề mặt (m2/g) 8-15 6-12 6-15 8-15 0-30

     

    Loại thuộc tính Các loại sản phẩm
     
    Thành phần hóa học Xeriổn địnhZrO2 Magiê ổn địnhZrO2 ZrO2 ổn định canxi Zircon bột nhôm tổng hợp
    ZrO2+HfO2 % 87,0±1,0 94,8±1,0 84,5±0,5 ≥14,2±0,5
    CaO ----- ------ 10,0±0,5 -----
    MgO ----- 5,0±1,0 ------ -----
    CeO2 13,0±1,0 ------ ------ ------
    Y2O3 % ----- ------ ------ 0,8 ± 0,1
    Al2O3 % <0,01 <0,01 <0,01 85,0±1,0
    Fe2O3 % <0,002 <0,002 <0,002 <0,005
    SiO2 % <0,015 <0,015 <0,015 <0,02
    TiO2 % <0,005 <0,005 <0,005 <0,005
    Thành phần nước (wt%) <1.0 <1.0 <1.0 <1,5
    LOI(wt%) <3.0 <3.0 <3.0 <3.0
    D50(μm) <1.0 <1.0 <1.0 <1,5
    Diện tích bề mặt (m2/g) 3-30 6-10 6-10 5-15

     


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • ứng dụng bột oxit zirconium1

     

    Ứng dụng của bột Zirconium Oxide:

    1. Đồ gốm:Bột zirconium oxide là thành phần quan trọng trong sản xuất gốm sứ tiên tiến và vật liệu chịu lửa nhờ độ ổn định nhiệt độ cao và độ bền cơ học. Nó được sử dụng trong lớp phủ gốm, nồi nấu kim loại và làm nền gốm trong vật liệu composite.
    2. Cấy ghép răng:Zirconium oxide được sử dụng trong nha khoa để sản xuất mão răng, cầu răng và cấy ghép răng do tính tương thích sinh học, độ bền và tính thẩm mỹ của nó.
    3. Điện tử:Nó được sử dụng trong sản xuất tụ điện và các linh kiện điện tử khác do có đặc tính cách điện.
    4. Chất mài mòn:Bột oxit Zirconi được sử dụng trong sản xuất vật liệu mài mòn, bao gồm đá mài và giấy nhám, vì có độ cứng cao.
    5. Lớp phủ cách nhiệt:Trong động cơ tua-bin khí và hàng không vũ trụ, oxit zirconi được sử dụng làm lớp phủ chắn nhiệt để bảo vệ các bộ phận khỏi môi trường nhiệt độ cao.
    6. Công nghệ pin nhiên liệu:Vật liệu gốc zirconium oxide được sử dụng trong pin nhiên liệu oxit rắn (SOFC) làm chất điện phân do tính dẫn ion của chúng ở nhiệt độ cao.
    7. Xúc tác:Zirconi oxit được sử dụng làm vật liệu hỗ trợ cho chất xúc tác trong nhiều quá trình hóa học khác nhau.
    8. Ứng dụng quang học:Nó được sử dụng trong lớp phủ quang học và là thành phần trong sản xuất gốm quang học và thấu kính.
    9. Ứng dụng y sinh:Zirconi oxit được ứng dụng trong cấy ghép chỉnh hình và chân tay giả, đặc biệt là trong thay khớp hông và đầu gối.
    10. Sản xuất bồi đắp:Bột oxit Zirconi được sử dụng trong quy trình in 3D và sản xuất bồi đắp để tạo ra các thành phần phức tạp, có khả năng chịu nhiệt độ cao.

    Yêu cầu của bạn

    Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

    mẫu yêu cầu
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi